Đọc nhanh: 穿堂门 (xuyên đường môn). Ý nghĩa là: hẽm thông; cổng ngõ (xuyên qua hai phố nhỏ).
穿堂门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hẽm thông; cổng ngõ (xuyên qua hai phố nhỏ)
(穿堂门儿) 两巷之间有供穿行的小巷,在小巷口所造的象门一样的建筑物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿堂门
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 他 是 我 的 家门 堂兄弟
- cậu ấy là anh em họ nhà tôi.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 你 不能不 穿鞋 就 出门
- Bạn không thể ra ngoài mà không mang giày.
- 先 穿衣 , 再 洗漱 , 最后 出门
- Mặc quần áo trước, sau đó đánh răng rửa mặt, cuối cùng là ra ngoài.
- 我 一 进门 , 他 就 盯 着 看 , 我 还 以为 我 把 衣服 穿 反 了 呢
- tôi vừa vào cửa anh ta cứ nhìn chằm chằm tôi, tôi còn tưởng quần áo tôi bị mặc ngược rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
穿›
门›