Đọc nhanh: 穿堂风 (xuyên đường phong). Ý nghĩa là: gió lùa; gió xuyên qua phòng; thông gió; thông hơi.
穿堂风 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió lùa; gió xuyên qua phòng; thông gió; thông hơi
过堂风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿堂风
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 我 穿着 礼拜日 专用 胸罩 因为 我刚 去 了 教堂
- Tôi mặc áo ngực Chủ nhật vì tôi vừa đến từ nhà thờ.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 风从 北方 吹 来 , 刮过 平原 , 穿过 山谷
- Cơn gió thổi từ phía bắc, thôi qua vùng đồng bằng và qua thung lũng.
- 我们 来到 素有 天堂 美誉 的 苏杭 饱览 明丽 的 山水 风光
- Chúng tôi đến Tô Châu và Hàng Châu, nơi được mệnh danh là "thiên đường", để thưởng ngoạn cảnh đẹp
- 我 这辈子 只学过 三堂 风琴 课 , 然后 就 知难而退 了
- Tôi chỉ học ba bài organ trong đời, và sau đó tôi biết khó mà lui
- 他 吐 槽 了 我 的 穿衣 风格
- Anh ấy châm biếm phong cách ăn mặc của tôi.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
穿›
风›