Đọc nhanh: 穿衣镜 (xuyên y kính). Ý nghĩa là: gương to; gương lớn (soi cả người).
穿衣镜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gương to; gương lớn (soi cả người)
可以照见全身的大镜子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿衣镜
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他们 都 穿着 孝 衣裳
- Họ đều mặc đồ tang.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 都 穿 紧身 连 衣裤 戴 护目镜
- Họ mặc quần áo leotards và kính bảo hộ
- 他们 穿着 当色 的 衣服
- Họ mặc quần áo cùng màu.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
衣›
镜›