空难 kōngnàn
volume volume

Từ hán việt: 【không nan】

Đọc nhanh: 空难 (không nan). Ý nghĩa là: tai nạn máy bay; không nạn. Ví dụ : - 空难事件中有些人大难不死被新闻界广泛报导。 Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.. - 那是历史上最严重的空难。 Đó là một trong những vụ tai nạn hàng không nghiêm trọng nhất trong lịch sử.

Ý Nghĩa của "空难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tai nạn máy bay; không nạn

飞机等在空中飞行时发生的灾难,如失火、坠毁等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • volume volume

    - shì 历史 lìshǐ shàng zuì 严重 yánzhòng de 空难 kōngnàn

    - Đó là một trong những vụ tai nạn hàng không nghiêm trọng nhất trong lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空难

  • volume volume

    - 难得 nánde yǒu 空闲 kòngxián

    - Hiếm khi có thời gian rảnh rỗi.

  • volume volume

    - 空难事件 kōngnànshìjiàn zhōng 有些 yǒuxiē rén 大难不死 dànànbùsǐ bèi 新闻界 xīnwénjiè 广泛 guǎngfàn 报导 bàodǎo

    - Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn 离开 líkāi jiù hěn nán 回来 huílai

    - Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.

  • volume volume

    - zhè 空灵 kōnglíng de 妙景 miàojǐng 难以 nányǐ 描绘 miáohuì

    - cảnh đẹp kỳ ảo này khó mà miêu tả được.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 困难 kùnnán dōu 能克服 néngkèfú

    - Mọi khó khăn đều có thể vượt qua.

  • volume volume

    - shì 历史 lìshǐ shàng zuì 严重 yánzhòng de 空难 kōngnàn

    - Đó là một trong những vụ tai nạn hàng không nghiêm trọng nhất trong lịch sử.

  • - 拦击 lánjī 空中 kōngzhōng 球是 qiúshì 网球 wǎngqiú zhōng 非常 fēicháng 高难度 gāonándù de 技术 jìshù 动作 dòngzuò

    - Quật bóng trên không là động tác kỹ thuật khó trong môn quần vợt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao