Đọc nhanh: 空气锤 (không khí chuỳ). Ý nghĩa là: búa máy; búa hơi; búa điện.
空气锤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. búa máy; búa hơi; búa điện
利用压缩空气产生动力的锻锤 也叫气锤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气锤
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 农村 的 空气 比 城市 清新
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn thành phố.
- 会议 现场 弥漫着 紧张 的 空气
- Bầu không khí căng thẳng tại cuộc họp.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
空›
锤›