Đọc nhanh: 空门 (không môn). Ý nghĩa là: cõi Phật; đi tu; cửa Phật (chỉ Phật giáo, vì Phật giáo cho rằng thế giới tất cả đều không), bỏ trống; bỏ ngỏ; để hở; để trống (khung thành) (trong thi đấu bóng), cửa không. Ví dụ : - 遁入空门(出家为僧尼)。 xuất gia đi tu.. - 面对空门却把球踢飞了。 khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
空门 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cõi Phật; đi tu; cửa Phật (chỉ Phật giáo, vì Phật giáo cho rằng thế giới tất cả đều không)
指佛教,因佛教认为世界是一切皆空的
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
✪ 2. bỏ trống; bỏ ngỏ; để hở; để trống (khung thành) (trong thi đấu bóng)
指某些球类比赛中因守门员离开而无人把守的球门
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
✪ 3. cửa không
佛教别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空门
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 遁迹空门 ( 出家 )
- xuất gia; lánh xa trần tục.
- 遁入空门 ( 出家 为 僧尼 )
- xuất gia đi tu.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 这 算是 哪门子 的 查克 · 诺里斯 世界 空手道 冠军
- Nó hầu như không làm cho anh ta Chuck Norris.
- 门前 有 一块 空地 可以 种菜
- trước cửa có khoảng đất trống có thể trồng rau.
- 大会 发言 要 开门见山 , 套话 、 空话 都 应 省去
- phát biểu trên hội nghị nên nói thẳng vào vấn đề, bớt đi những lời sáo ngữ, vô nghĩa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
门›