Đọc nhanh: 空腹 (không phúc). Ý nghĩa là: bụng rỗng; bụng không; bụng đói; chưa ăn gì; nhịn ăn, đầu rỗng tuếch; (chỉ những người không có học vấn). Ví dụ : - 空腹抽血化验。 nhịn ăn để thử máu.. - 空腹高心(指并无才学而盲目自大)。 dốt mà còn lối.
✪ 1. bụng rỗng; bụng không; bụng đói; chưa ăn gì; nhịn ăn
空着肚子, 没有吃东西
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
空腹 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu rỗng tuếch; (chỉ những người không có học vấn)
比喻人没有学问
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空腹
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 空腹 抽血 化验
- nhịn ăn để thử máu.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
腹›