Đọc nhanh: 时空错置感 (thì không thác trí cảm). Ý nghĩa là: cảm thấy rằng một người đã bước vào một khoảng thời gian, cảm giác ở trong một thời gian và địa điểm khác.
时空错置感 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy rằng một người đã bước vào một khoảng thời gian
feeling that one has entered a time warp
✪ 2. cảm giác ở trong một thời gian và địa điểm khác
sense of being in another time and place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空错置感
- 他 对 错误 感到 羞耻
- Anh ấy cảm thấy xấu hổ về lỗi lầm.
- 他 的 错误 被 及时 纠正
- Sai lầm của anh ấy đã được sửa chữa kịp thời.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
时›
空›
置›
错›