Đọc nhanh: 时空错置 (thì không thác trí). Ý nghĩa là: có các yếu tố từ thời gian hoặc địa điểm khác.
时空错置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có các yếu tố từ thời gian hoặc địa điểm khác
having elements from another time or place
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时空错置
- 他 喜欢 在 空闲 时 绘画
- Anh ấy thích vẽ tranh lúc rảnh rỗi.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 他署 经理 的 位置 时 很 忙
- Anh ấy rất bận khi thay thế vị trí của giám đốc.
- 什么 时候 你 有空 ?
- Lúc nào thì bạn rảnh?
- 你 在 发动 引擎 时 , 一定 要 让 汽车 处于 空档
- Khi bạn khởi động động cơ, hãy chắc chắn xe ô tô đang ở trạng thái rỗng.
- 有时候 , 垃圾 只是 放错 位置 的 人才 而已
- Có đôi khi, rác rưởi chỉ là một tài năng không được đúng chỗ mà thôi
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
空›
置›
错›