Đọc nhanh: 穿针走线 (xuyên châm tẩu tuyến). Ý nghĩa là: luồn một cây kim.
穿针走线 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luồn một cây kim
thread a needle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿针走线
- 学 针线
- học may vá thêu thùa
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 一针一线
- một cây kim một sợi chỉ
- 穿针引线 ( 比喻 从中 联系 )
- xâu kim rút chỉ (ví với sự chấp nối giữa đôi bên, rổ rá cạp lại).
- 穿过 拱门 沿著 那条 路 走
- Đi qua cổng vòm và đi dọc theo con đường đó.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 这件 毛线衣 再 打 几针 该 收口 了 吧
- chiếc áo len này đan thêm vài mũi nữa phải chiết rồi nhỉ?
- 他们 走 的 是 水 路线
- Họ đi theo tuyến đường thủy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
穿›
线›
走›
针›