Đọc nhanh: 空房 (không phòng). Ý nghĩa là: phòng trống; nhà bỏ trống; phòng không có đồ đạc; nhà không có người (trong nhà), phòng không gối chiếc (chỉ người chồng đi ra ngoài, vợ ở nhà một mình), buồng không.
空房 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng trống; nhà bỏ trống; phòng không có đồ đạc; nhà không có người (trong nhà)
没有放东西或无 人居住的房子
✪ 2. phòng không gối chiếc (chỉ người chồng đi ra ngoài, vợ ở nhà một mình)
丈夫外出,妻子一人住在家里, 叫守空房
✪ 3. buồng không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空房
- 空余 房屋
- căn phòng trống không.
- 这 间 房间 的 空间 很大
- Diện tích của căn phòng này rất lớn.
- 回 那 空空 的 房子 连棵树 都 没
- Đến một ngôi nhà trống rỗng thậm chí không có lấy một cái cây.
- 那座 房子 是 架空 的 , 离地 约 有 六 、 七尺 高
- gian nhà này gác trên cao, cách đất chừng sáu bảy thước.
- 这个 房间 没有 空席 了
- Phòng này không còn chỗ trống nữa rồi.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 这座 房子 已经 空 了 很 久
- Ngôi nhà này đã trống rất lâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
房›
空›