Đọc nhanh: 放空气 (phóng không khí). Ý nghĩa là: phao tin; tung tin; gây dư luận; gây xôn xao dư luận; bắn hơi.
放空气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phao tin; tung tin; gây dư luận; gây xôn xao dư luận; bắn hơi
比喻故意制造某种气氛或散布某种消息 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放空气
- 一股 冷空气
- Một luồng không khí lạnh.
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 汽车 放出 的 废气 在 污染 我们 城市 的 空气
- Khí thải từ ô tô gây ô nhiễm không khí trong thành phố của chúng ta.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
气›
空›