Đọc nhanh: 空气新鲜 (không khí tân tiên). Ý nghĩa là: không khí trong lành.
空气新鲜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không khí trong lành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气新鲜
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 早晨 的 新鲜空气 使 他 精神抖擞
- Không khí buổi sáng trong lành làm anh ấy phấn chấn hơn.
- 我 很 想 呼吸 新鲜空气
- Tôi muốn hít không khí trong lành.
- 西郊 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở ngoại ô phía tây rất trong lành.
- 我 觉得 那儿 的 空气 很 新鲜
- Tôi thấy không khí ở đó rất trong lành.
- 我 想 出去 猛吸 一口 新鲜 的 空气
- Tôi muốn ra ngoài hít một hơi thật sâu không khí trong lành.
- 这里 的 空气 不 新鲜
- Không khí ở đây không trong lành.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
气›
空›
鲜›