Đọc nhanh: 穿上衣服 (xuyên thượng y phục). Ý nghĩa là: mặc quần áo vào. Ví dụ : - 听说厂里有要紧事儿,他急忙穿上衣服跑出门去。 Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
穿上衣服 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc quần áo vào
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穿上衣服
- 他 喜欢 穿 奇奇怪怪 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo kỳ lạ.
- 天冷 了 , 记得 穿 上 厚 衣服
- Trời lạnh rồi, nhớ mặc áo dày vào nhé.
- 孩子 们 穿 上 新 衣服 去 拜年
- Những đứa trẻ mặc đồ mới đi chúc Tết.
- 听说 厂里 有 要紧 事儿 , 他 急忙 穿 上 衣服 跑 出门 去
- Nghe nói trong nhà máy có chuyện khẩn, anh ấy vội vàng mặc quần áo chạy ra khỏi cửa.
- 他 慌 着 穿 上 衣服
- Anh ta vội vã mặc quần áo.
- 他 穿 的 衣服 真 奇异
- Quần áo anh ta mặc thật lạ lùng.
- 他们 穿着 相同 的 衣服
- Họ mặc quần áo giống nhau.
- 我 舍不得 把 这 麽 多 钱 花 在 穿衣服 上
- Tôi không muốn dùng nhiều tiền này để mua quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
服›
穿›
衣›