Đọc nhanh: 空际 (không tế). Ý nghĩa là: không trung; bầu trời; giữa trời. Ví dụ : - 广场上掌声和欢呼声洋溢空际。 trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.. - 峰顶的纪念碑高耸空际。 đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
空际 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không trung; bầu trời; giữa trời
空中
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空际
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 空谈 无补 于 实际
- nói suông không ích gì cho thực tế.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 蓝色 穹空 一望无际
- Bầu trời xanh rộng lớn không thấy điểm kết thúc.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 说空话 解决不了 实际 问题
- chỉ nói suông thôi thì không giải quyết được thực tế của vấn đề đâu.
- 广场 上 掌声 和 欢呼声 洋溢 空际
- trên quảng trường tiếng vỗ tay và tiếng hoan hô vang động cả bầu trời.
- 实际行动 胜过 空洞 的 言辞
- hành động thực tế hơn hẳn lời nói trống rỗng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
际›