Đọc nhanh: 空寂 (không tịch). Ý nghĩa là: trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không. Ví dụ : - 湖岸空寂无 人。 bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.. - 空寂的山野。 rừng núi hoang vắng.
空寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không
空旷而寂静;寂寥
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空寂
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 湖岸 空寂 无 人
- bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寂›
空›