空寂 kōngjì
volume volume

Từ hán việt: 【không tịch】

Đọc nhanh: 空寂 (không tịch). Ý nghĩa là: trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không. Ví dụ : - 湖岸空寂无 。 bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.. - 空寂的山野。 rừng núi hoang vắng.

Ý Nghĩa của "空寂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

空寂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trống vắng; vắng vẻ; hoang vắng; quạnh không

空旷而寂静;寂寥

Ví dụ:
  • volume volume

    - 湖岸 húàn 空寂 kōngjì rén

    - bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.

  • volume volume

    - 空寂 kōngjì de 山野 shānyě

    - rừng núi hoang vắng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空寂

  • volume volume

    - 空寂 kōngjì de 山野 shānyě

    - rừng núi hoang vắng.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼着 lóngzhe 天空 tiānkōng

    - Mây đen bao phủ bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 委集 wěijí 天空 tiānkōng 阴沉 yīnchén

    - Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 网住 wǎngzhù 天空 tiānkōng

    - Mây đen phủ kín bầu trời.

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 掩盖 yǎngài le lán 天空 tiānkōng

    - Mây đen che phủ bầu trời xanh.

  • volume volume

    - 湖岸 húàn 空寂 kōngjì rén

    - bờ hồ vắng vẻ không một bóng người.

  • volume volume

    - 四周 sìzhōu 空旷 kōngkuàng 荒寂 huāngjì

    - tứ bề hoang sơ vắng vẻ

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶丶フ丨一一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JYFE (十卜火水)
    • Bảng mã:U+5BC2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao