Đọc nhanh: 空乏的 (không phạp đích). Ý nghĩa là: bảng lảng. Ví dụ : - 空乏的生活。 cuộc sống vô vị
空乏的 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bảng lảng
- 空乏 的 生活
- cuộc sống vô vị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空乏的
- 今天 的 天空 很 蓝
- Bầu trời hôm nay rất xanh.
- 今天 的 天空 特别 蓝
- Bầu trời hôm nay đặc biệt trong xanh.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 空乏 的 生活
- cuộc sống vô vị
- 他们 的 资源 严重 缺乏
- Họ thiếu tài nguyên nghiêm trọng.
- 一颗 流星 刹那间 划过 了 漆黑 的 夜空
- Một ngôi sao băng chợt vụt qua trên bầu trời đêm tối.
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乏›
的›
空›