Đọc nhanh: 空中劫机者 (không trung kiếp cơ giả). Ý nghĩa là: Không tặc.
空中劫机者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không tặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空中劫机者
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 飞机 在 空中 碰撞
- Máy bay va chạm trên không.
- 井宿 在 夜空 中 闪耀
- Chòm sao Tỉnh lấp lánh trong bầu trời đêm.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 她 把 纸飞机 扔上去 空中
- Cô ấy ném máy bay giấy lên không trung.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
劫›
机›
空›
者›