Đọc nhanh: 穷酸相 (cùng toan tướng). Ý nghĩa là: ngoại hình tồi tàn, cái nhìn khốn khổ.
穷酸相 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngoại hình tồi tàn
shabby looks
✪ 2. cái nhìn khốn khổ
wretched look
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷酸相
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 不相 调协
- không chịu sự dàn xếp.
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 不要 相信 他 的 记忆力 他 有点 神不守舍 的
- Đừng tin vào trí nhớ của anh ta - anh ta hơi thiếu kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
相›
穷›
酸›