Đọc nhanh: 襄城县 (tương thành huyện). Ý nghĩa là: Quận Xiangcheng ở thành phố Xuchang 許昌市 | 许昌市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Xiangcheng ở thành phố Xuchang 許昌市 | 许昌市 , Hà Nam
Xiangcheng county in Xuchang city 許昌市|许昌市 [Xu3 chāng shì], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 襄城县
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 为什么 脆脆 城堡
- Tại sao lại là Lâu đài Crispy
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 任县 是 河北 的 县城
- Huyện Nhậm là một huyện ở Hà Bắc.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 新 同学 来自 一个 小 县城
- Bạn học mới đến từ một quận nhỏ.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 公路 特指 连结 城市 、 县镇 的 公用 道路
- Đường cao tốc đặc biệt chỉ đường công cộng nối liền các thành phố và huyện xã.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 小城 是 县治 , 人口 不 多
- Thị trấn nhỏ này là huyện lỵ, dân số không nhiều.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 这个 小 县城 当时 成 了 全国 注目 的 地方
- cái huyện bé này ngày đó đã trở thành điểm chú ý của cả nước.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 老乡 , 去 县城 怎么 走
- Bác gì ơi, cho em hỏi đường vào thị trấn?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
城›
襄›