Đọc nhanh: 穷匮 (cùng quỹ). Ý nghĩa là: thiếu thốn; thiếu.
穷匮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu thốn; thiếu
缺乏;缺少
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷匮
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 他 是 个 穷学生
- Cậu ấy là một sinh viên nghèo.
- 他 日暮途穷 只能靠 朋友
- Anh ấy bước đường cùng, chỉ còn cách dựa vào bạn bè.
- 他 对 穷人 的 慷慨 为 人 所 熟知
- Anh ta rất rộng lượng với người nghèo và điều này đã trở nên nổi tiếng.
- 他常向 穷人 舍 钱财
- Anh ấy thường bố thí tiền của cho người nghèo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
穷›