Đọc nhanh: 黩武 (độc vũ). Ý nghĩa là: hiếu chiến; lạm dụng vũ lực. Ví dụ : - 穷兵黩武 hiếu chiến. - 黩武主义 chủ nghĩa hiếu chiến
黩武 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu chiến; lạm dụng vũ lực
滥用武力
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黩武
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 黩武
- lạm dụng vũ lực; hiếu chiến
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
黩›