Đọc nhanh: 穷措大 (cùng thố đại). Ý nghĩa là: nhà nho nghèo; anh khoá nghèo; anh khoá kiết (mang ý khinh bỉ học trò nghèo).
穷措大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà nho nghèo; anh khoá nghèo; anh khoá kiết (mang ý khinh bỉ học trò nghèo)
穷困的读书人 (含轻蔑意) 也说穷醋大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷措大
- 措大 习气 ( 寒酸气 )
- tính khí đồ gàn.
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 这位 伟大 的 国王 已感 日暮途穷
- Vị vua vĩ đại đang ở giai đoạn cuối cuộc đời.
- 信息量 大得令 我 不知所措
- Lượng thông tin quá lớn khiến tôi bối rối.
- 军民团结 力量 大 无穷
- Quân dân đoàn kết thì sức mạnh vô hạn.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 经济 改革 的 重大 举措
- Một biện pháp quan trọng của cải cách kinh tế.
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
措›
穷›