Đọc nhanh: 空服员 (không phục viên). Ý nghĩa là: phi hành đoàn, tiếp viên hàng không.
空服员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phi hành đoàn
cabin crew
✪ 2. tiếp viên hàng không
flight attendant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空服员
- 她 干 服务员
- Cô ấy làm bồi bàn.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 小明 在 那家 饭店 当 服务员
- Tiểu Minh làm phục vụ ở quán ăn đó.
- 她 在 新墨西哥州 的 净 餐厅 做 服务员
- Cô ấy là nhân viên phục vụ tại quán ăn Spic and Span ở New Mexico.
- 她 本 想 当 名演员 最终 却 在 乳酪 蛋糕店 当 了 服务生
- Trở thành một nữ diễn viên và trở thành một nhân viên phục vụ tại nhà máy bánh pho mát.
- 他 带领 员工 克服困难
- Anh ấy dẫn dắt nhân viên vượt qua khó khăn.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
- 冷空气 来 了 , 记得 多 穿衣服
- Không khí lạnh đến rồi, nhớ mặc thêm áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
服›
空›