Đọc nhanh: 穷竭法 (cùng kiệt pháp). Ý nghĩa là: Phương pháp tính tích phân của Archimedes (một dạng ban đầu của phép tính tích phân).
穷竭法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương pháp tính tích phân của Archimedes (một dạng ban đầu của phép tính tích phân)
Archimedes' method of exhaustion (an early form of integral calculus)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷竭法
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
穷›
竭›