Đọc nhanh: 稿本 (cảo bổn). Ý nghĩa là: bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ; cảo bản.
稿本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bản nháp; bản phác thảo; bản phác hoạ; cảo bản
著作的底稿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿本
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 他 仔细 地 修改 着 稿本
- Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 这 本书 已经 脱稿 , 即可 付印
- quyển sách này đã viết xong, có thể đưa đi in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
稿›