Đọc nhanh: 底稿 (để cảo). Ý nghĩa là: bản thảo; bản gốc; bản chính; bản lưu; để cảo, thảo bản. Ví dụ : - 留底稿。 lưu lại bản thảo.
底稿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bản thảo; bản gốc; bản chính; bản lưu; để cảo
(底稿儿) 公文、信件、文章等的原稿,多保存起来备查
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
✪ 2. thảo bản
文稿的底本
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底稿
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
- 书稿 已 通读 一遍
- đọc qua một lượt bản thảo.
- 请 你 把 底稿 留给 我
- Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 不到 万不得已 , 别 打 这张 底牌
- không phải vạn bất đắc dĩ, đừng nên sử dụng át chủ bài này.
- 书稿 已经 付排 , 不日 即可 与 读者 见面
- bản thảo đã đưa đi sắp chữ rồi, nay mai sẽ ra mắt độc giả.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
稿›