稿酬 gǎochóu
volume volume

Từ hán việt: 【cảo thù】

Đọc nhanh: 稿酬 (cảo thù). Ý nghĩa là: tiền nhuận bút; tiền thù lao. Ví dụ : - 他靠写作赚取了丰厚的稿酬。 Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.. - 这位作家的稿酬标准相当高。 Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.

Ý Nghĩa của "稿酬" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

稿酬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiền nhuận bút; tiền thù lao

稿费

Ví dụ:
  • volume volume

    - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā de 稿酬 gǎochóu 标准 biāozhǔn 相当 xiāngdāng gāo

    - Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿酬

  • volume volume

    - xiě le 五篇 wǔpiān 稿纸 gǎozhǐ

    - Anh ấy đã viết năm trang giấy nháp.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 酬应 chóuyìng

    - anh ấy không giỏi giao tiếp.

  • volume volume

    - xiàng 客人 kèrén 敬酬 jìngchóu jiǔ

    - Anh ấy kính rượu khách.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 时常 shícháng 相互 xiānghù 应酬 yìngchóu

    - Họ thường xuyên giao lưu với nhau.

  • volume volume

    - zhǐ 得到 dédào le 一点 yìdiǎn 薄酬 bóchóu

    - Anh ấy chỉ nhận được một chút tiền thưởng ít ỏi.

  • volume volume

    - kào 写作 xiězuò 赚取 zhuànqǔ le 丰厚 fēnghòu de 稿酬 gǎochóu

    - Anh ấy kiếm được khoản nhuận bút hậu hĩnh nhờ viết lách.

  • volume volume

    - 酬金 chóujīn jiāng 工作量 gōngzuòliàng chéng 比例 bǐlì

    - Tiền thù lao sẽ tỷ lệ thuận với khối lượng công việc.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 作家 zuòjiā de 稿酬 gǎochóu 标准 biāozhǔn 相当 xiāngdāng gāo

    - Tiêu chuẩn nhuận bút của nhà văn này khá cao.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 稿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+10 nét)
    • Pinyin: Gǎo
    • Âm hán việt: Cảo
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDYRB (竹木卜口月)
    • Bảng mã:U+7A3F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+6 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWILL (一田戈中中)
    • Bảng mã:U+916C
    • Tần suất sử dụng:Cao