Đọc nhanh: 稿费 (cảo phí). Ý nghĩa là: tiền nhuận bút; tiền thù lao; cảo phí.
稿费 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền nhuận bút; tiền thù lao; cảo phí
图书、报刊等出版机构在发表著作、译稿、图画、照片等的时候付给作者的报酬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稿费
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 上 月 共 来稿 350 篇
- tháng trước tổng cộng nộp 350 bản thảo.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 高峰 时间 打车 可能 会 加收 服务费
- Đi taxi vào giờ cao điểm có thể bị phụ phí dịch vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
稿›
费›