Đọc nhanh: 稳恒 (ổn hằng). Ý nghĩa là: hằng số, ổn định và lâu dài, vững chắc.
稳恒 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hằng số
constant
✪ 2. ổn định và lâu dài
stable and permanent
✪ 3. vững chắc
steady
✪ 4. trạng thái ổn định
steady-state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳恒
- 他 办事 很 把 稳
- anh ta làm việc chắc chắn lắm.
- 鼎 的 稳定 很 重要
- Sự ổn định của ngai vàng rất quan trọng.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 他 为人处世 非常 稳重
- Anh ấy cư xử rất điềm tĩnh.
- 他 历练老成 , 办事 稳重
- anh ấy từng trải và có kinh nghiệm, xử lí công việc thân trọng vững vàng.
- 人 之 恒情
- chuyện thường tình.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恒›
稳›