Đọc nhanh: 稳恒态 (ổn hằng thái). Ý nghĩa là: thái độ ổn định và lâu dài, trạng thái ổn định.
稳恒态 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thái độ ổn định và lâu dài
stable and permanent attitude
✪ 2. trạng thái ổn định
steady state
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳恒态
- 世态炎凉
- thói đời đậm nhạt
- 中游 水流 很 平稳
- Nước ở trung lưu rất ổn định.
- 姐姐 心态 总是 很稳
- Chị gái tâm thái luôn rất bình tĩnh.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 恒态
- trạng thái bình thường
- 她 的 学习 状态 不太 稳定
- Trạng thái học tập của cô ấy không ổn định lắm.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
态›
恒›
稳›