Đọc nhanh: 娇嫩 (kiều nộn). Ý nghĩa là: mềm mại; yếu ớt; ẻo lả. Ví dụ : - 娇嫩的鲜花。 đoá hoa tươi tắn mềm mại.. - 你的身体也太娇嫩,风一吹就病了。 anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
娇嫩 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mềm mại; yếu ớt; ẻo lả
柔嫩
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇嫩
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 嫩红 娇绿
- mơn mởn xanh tươi.
- 娇嫩 的 鲜花
- đoá hoa tươi tắn mềm mại.
- 小孩 的 脸 十分 娇嫩
- Mặt của đứa trẻ rất mềm mại.
- 初学 写作 , 文笔 难免 稚嫩
- mới học viết lách, hành văn khó tránh non nớt.
- 你 的 身体 也 太 娇嫩 , 风一 吹 就 病 了
- anh yếu ớt quá, gặp tí gió mà đã ốm rồi.
- 别 那么 娇 好不好
- Đừng có nhõng nhẽo như vậy được không.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
嫩›