Đọc nhanh: 税务法院 (thuế vụ pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án thuế vụ.
税务法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án thuế vụ
专门行使税务诉讼案件审判权的司法机关。主要任务是通过审判活动,协调税务机关同纳税人之间的关系,保障纳税人的合法权益,维护正常的社会经济秩序。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 税务法院
- 国务院
- quốc vụ viện
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 公民 应该 依法 纳税
- Công dân nên nộp thuế theo pháp luật.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 他 正 想方设法 按计划 偿还债务
- Anh ấy đang cố gắng tìm mọi cách trả hết nợ theo kế hoạch.
- 作为 税务师 , 他 了解 各种 税务 法规
- Là một chuyên gia thuế, anh ấy hiểu các quy định thuế khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
法›
税›
院›