法院 fǎyuàn
volume volume

Từ hán việt: 【pháp viện】

Đọc nhanh: 法院 (pháp viện). Ý nghĩa là: pháp viện; toà án. Ví dụ : - 他去法院投诉了。 Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.. - 这件事由法院决定。 Việc này do tòa án quyết định.. - 地方法院在城市里。 Tòa án địa phương nằm trong thành phố.

Ý Nghĩa của "法院" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. pháp viện; toà án

独立行使审判权的国家机关

Ví dụ:
  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 投诉 tóusù le

    - Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 法院 fǎyuàn 决定 juédìng

    - Việc này do tòa án quyết định.

  • volume volume

    - 地方法院 dìfāngfǎyuàn zài 城市 chéngshì

    - Tòa án địa phương nằm trong thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法院

  • volume volume

    - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn 投诉 tóusù le

    - Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.

  • volume volume

    - shàng 法学院 fǎxuéyuàn

    - Đi học luật.

  • volume volume

    - 法院 fǎyuàn gào le 邻居 línjū

    - Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.

  • volume volume

    - 查看 chákàn le 哈佛 hāfó 法学院 fǎxuéyuàn nán 毕业生 bìyèshēng 名录 mínglù

    - Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu 法院 fǎyuàn de 断语 duànyǔ

    - Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.

  • volume volume

    - 处理 chǔlǐ zhè lèi 案件 ànjiàn de 常规 chángguī 做法 zuòfǎ shì 请求 qǐngqiú 法院 fǎyuàn 发出 fāchū 指令 zhǐlìng

    - Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu zài 等待 děngdài 法院 fǎyuàn de 结论 jiélùn

    - Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao