Đọc nhanh: 法院 (pháp viện). Ý nghĩa là: pháp viện; toà án. Ví dụ : - 他去法院投诉了。 Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.. - 这件事由法院决定。 Việc này do tòa án quyết định.. - 地方法院在城市里。 Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháp viện; toà án
独立行使审判权的国家机关
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 这件 事由 法院 决定
- Việc này do tòa án quyết định.
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 法院
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 他 去 法院 投诉 了
- Anh ấy đã khiếu nại lên tòa án.
- 去 上 法学院
- Đi học luật.
- 她 去 法院 告 了 邻居
- Cô ấy đã đến tòa án để tố cáo hàng xóm.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 他 不 接受 法院 的 断语
- Anh ấy không chấp nhận lời quyết định của toà án.
- 处理 这 类 案件 的 常规 做法 是 请求 法院 发出 指令
- Phương pháp thông thường để xử lý những vụ án như này là yêu cầu tòa án phát đi một chỉ thị.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
院›