Đọc nhanh: 稀溜溜 (hi lựu lựu). Ý nghĩa là: loãng tuếch; rất loãng (chỉ cháo, canh).
稀溜溜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loãng tuếch; rất loãng (chỉ cháo, canh)
(稀溜溜的) (稀溜溜儿的) 粥、汤等很稀的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀溜溜
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 他 乘间 溜走 了
- Anh ấy lợi dụng sơ hở chuồn đi.
- 他 的 字 写 得 哩溜歪斜 的
- chữ của anh ấy xiêu xiêu vẹo vẹo.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 他 从 山坡 上 溜下来
- Anh ấy trượt xuống từ sườn núi.
- 他 清理 了 溜
- Anh ấy đã dọn sạch máng rồi.
- 他 悄悄地 溜走 了
- Anh ta lặng lẽ rời đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
溜›
稀›