Đọc nhanh: 稀朗 (hi lãng). Ý nghĩa là: thưa mà sáng (đèn, lửa, sao...).
稀朗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưa mà sáng (đèn, lửa, sao...)
(灯火、星光) 稀疏而明朗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀朗
- 他 为 妻子 做 稀饭
- Anh ấy nấu cháo cho vợ.
- 他 每天 晚饭 都 吃 稀饭
- Anh ấy ăn cháo mỗi tối.
- 他 姓朗
- Anh ấy họ Lãng.
- 他 在 教室 里 朗读课文
- Anh ấy đọc to bài học trong lớp.
- 黑天鹅 很 稀有
- Chú chim Thiên Nga Đen rất hiếm.
- 他 生病 时 只能 吃 稀饭
- Khi anh ấy bị bệnh chỉ có thể ăn cháo.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 他 喜欢 在 稀饭 里 加点 糖
- Anh ấy thích thêm một ít đường vào cháo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朗›
稀›