Đọc nhanh: 稀烂如泥 (hi lạn như nê). Ý nghĩa là: nát như tương.
稀烂如泥 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nát như tương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稀烂如泥
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 这种 鸟 如今 已稀见
- Loài chim này bây giờ hiếm thấy.
- 一摊 烂泥
- ao bùn lầy.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 烂泥 坑
- hố bùn nhão.
- 不 小心 一脚 踩 到 烂泥 里 了
- Tôi vô tình giẫm vào bùn.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
- 这个 集邮迷 决心 无论 代价 如何 都 要 搞 到 那 枚 稀有 的 邮票
- Người sưu tầm tem này quyết tâm mua được con tem hiếm đó bất chấp mọi giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
泥›
烂›
稀›