科研 kēyán
volume volume

Từ hán việt: 【khoa nghiên】

Đọc nhanh: 科研 (khoa nghiên). Ý nghĩa là: nghiên cứu khoa học. Ví dụ : - 科研计划。 kế hoạch nghiên cứu khoa học.. - 推广科研成果。 mở rộng thành quả nghiên cứu khoa học.

Ý Nghĩa của "科研" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

科研 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiên cứu khoa học

科学研究

Ví dụ:
  • volume volume

    - 科研 kēyán 计划 jìhuà

    - kế hoạch nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 推广 tuīguǎng 科研成果 kēyánchéngguǒ

    - mở rộng thành quả nghiên cứu khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 科研

  • volume volume

    - zài gǎo 科研 kēyán

    - Anh ấy đang làm nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 致力于 zhìlìyú 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Anh ấy tận tâm nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 敬奉 jìngfèng 科学研究 kēxuéyánjiū

    - Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - zài 科研 kēyán shàng 有造 yǒuzào

    - Cô ấy có thành tựu trong nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - 一再 yīzài 研读 yándú 食谱 shípǔ 就象 jiùxiàng 钻研 zuānyán 科学 kēxué 一样 yīyàng 钻研 zuānyán 烹调 pēngtiáo

    - Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.

  • volume volume

    - zài 研究 yánjiū 一个 yígè 科学 kēxué 课题 kètí

    - Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.

  • volume volume

    - 科学 kēxué 人士 rénshì 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 研究 yánjiū

    - Các nhà khoa học đang thực hiện nghiên cứu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 研究 yánjiū xīn de 科技 kējì

    - Họ đang nghiên cứu công nghệ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao