volume volume

Từ hán việt: 【kha】

Đọc nhanh: (kha). Ý nghĩa là: trục xe, Kha. Ví dụ : - 新车轲运行很顺畅。 Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.. - 这轲需要上点油。 Trục xe này cần được bôi chút dầu.. - 我的同学叫阿轲。 Bạn học tôi tên là Kha.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trục xe

本为具有两木相接的车轴的车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • volume volume

    - 这轲 zhèkē 需要 xūyào 上点 shàngdiǎn yóu

    - Trục xe này cần được bôi chút dầu.

✪ 2. Kha

人名

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì

    - Tên anh ấy là Kha.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • volume volume

    - 新车 xīnchē 运行 yùnxíng hěn 顺畅 shùnchàng

    - Trục xe mới hoạt động rất trơn tru.

  • volume volume

    - 这轲 zhèkē 需要 xūyào 上点 shàngdiǎn yóu

    - Trục xe này cần được bôi chút dầu.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì

    - Tên anh ấy là Kha.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Kē , Kě , Kè
    • Âm hán việt: Kha
    • Nét bút:一フ丨一一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQMNR (大手一弓口)
    • Bảng mã:U+8F72
    • Tần suất sử dụng:Trung bình