Đọc nhanh: 入错科目 (nhập thác khoa mục). Ý nghĩa là: Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán).
入错科目 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm mục kế toán)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入错科目
- 你 目前 拥有 一套 百科全书 吗 ?
- Bạn hiện đang sở hữu một bộ bách khoa toàn thư?
- 他 输入 了 错误 的 编号
- Anh ấy đã nhập số hiệu sai.
- 她 兼职 写作 收入 不错
- Cô ấy viết lách làm thêm có thu nhập ổn.
- 我们 的 项目 入围 了 创新奖
- Dự án của chúng tôi đã lọt vào vòng chung kết giải thưởng sáng tạo.
- 流程 错乱 会 影响 项目 进度
- Sự gián đoạn quy trình có thể ảnh hưởng đến lịch trình dự án.
- 我 喜欢 看 科普 节目
- Tôi thích xem các chương trình khoa học.
- 我 喜欢 所有 的 科目
- Tôi thích tất cả các môn học.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
目›
科›
错›