Đọc nhanh: 学科 (học khoa). Ý nghĩa là: ngành học, môn học. Ví dụ : - 热门学科。 ngành hot. - 文化人类学是人类学的一个分支学科 Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
学科 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngành học
按照学问的性质而划分的门类如自然科学中的物理学、化学
- 热门 学科
- ngành hot
- 文化 人类学 是 人类学 的 一个 分支 学科
- Nhân học văn hóa là một nhánh của Nhân học
✪ 2. môn học
学校教学的科目如语文、数学
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学科
- 书架上 净 是 科学 书
- Trên kệ toàn là sách khoa học.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 临床 生物医学 应用 于 临床医学 的 自然科学 原理 , 尤指 生物学 与 生理学
- Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.
- 他 是 一位 卓越 的 科学家
- Ông ấy là một nhà khoa học xuất sắc.
- 他 在 研究 一个 科学 课题
- Anh ấy đang nghiên cứu một đề tài khoa học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
科›