Đọc nhanh: 种族 (chủng tộc). Ý nghĩa là: chủng tộc; giống nòi, dân tộc. Ví dụ : - 俄罗斯人还自称战斗种族 Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.. - 但我不认为你是个种族主义者 Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.. - 因为你不再是种族主义者了吗 Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
种族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủng tộc; giống nòi
人种
- 俄罗斯 人 还 自称 战斗 种族
- Tôi không thể tin rằng bạn tự gọi mình là người Nga.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 因为 你 不再 是 种族主义者 了 吗
- Bởi vì bạn không phân biệt chủng tộc nữa?
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. dân tộc
特指具有共同语言、共同地域、共同经济生活以及表现于共同文化上的共同心理素质的人的共同体
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种族
- 他 就是 种族主义者
- Anh ta sống trong sự phân biệt chủng tộc.
- 汤姆 是 种族主义者
- Tom là một người phân biệt chủng tộc.
- 民主党 内有 种族主义者 和 极端分子 吗
- Có những kẻ phân biệt chủng tộc và những kẻ cực đoan trong Đảng Dân chủ không?
- 这种 疾病 易 在 家族 里 遗传
- Bệnh này có xu hướng di truyền trong gia đình.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 但 我 不 认为 你 是 个 种族主义者
- Nhưng tôi không nghĩ bạn phân biệt chủng tộc.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 我们 应该 消除 种族歧视
- Chúng ta nên xóa bỏ phân biệt chủng tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
种›