Đọc nhanh: 这种虫子 (nghiện chủng trùng tử). Ý nghĩa là: Loại trùng này. Ví dụ : - 夏天碰到这种虫子千万别招惹它,更不要拍死它,小心它的毒液 Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
这种虫子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Loại trùng này
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这种虫子
- 这个 虫子 很大
- Con sâu này rất to.
- 农药 治 不了 这种 虫子
- Thuốc sâu không trị được loại côn trùng này.
- 这种 果子 很 好吃
- Loại quả này rất ngon.
- 这块 地 种麦子 划算
- Miếng đất này trồng lúa mạch là đáng giá.
- 这块 玉米地 里 还 插花 着 种 豆子
- bãi ngô này còn trồng xen cả đậu.
- 我 觉得 这 虫子 是 蝴蝶 的 幼虫
- Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 我 喜欢 他 这种 直性子 的 人
- Tôi thích kiểu người bộc trực như anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
种›
虫›
这›