Đọc nhanh: 秋霜 (thu sương). Ý nghĩa là: sương giá mùa thu, (nghĩa bóng) tóc trắng như dấu hiệu của tuổi già.
秋霜 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sương giá mùa thu
autumn frost
✪ 2. (nghĩa bóng) tóc trắng như dấu hiệu của tuổi già
fig. white hair as sign of old age
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋霜
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 他 已 满头 霜鬓 显 苍老
- Anh ấy đầu đã đầy tóc bạc như sương thể hiện sự già cỗi.
- 今晚 大概 会 有 霜冻 , 一定 要 把 花草 都 遮盖 好
- Tối nay có thể sẽ có sương giá, chắc chắn phải che chắn hoa cỏ cẩn thận.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 今年 的 葡萄 因为 霜降 而 大面积 减产
- Sản lượng nho năm nay sụt giảm nghiêm trọng do sương giá.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›
霜›