Đọc nhanh: 秋收起义 (thu thu khởi nghĩa). Ý nghĩa là: khởi nghĩa Thu Thụ (khởi nghĩa vào tháng 9-1927, do Mao Trạch Đông phát động và lãnh đạo).
秋收起义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi nghĩa Thu Thụ (khởi nghĩa vào tháng 9-1927, do Mao Trạch Đông phát động và lãnh đạo)
1927年9月毛泽东发动和领导湖南东部和江西西部一带工农举行的武装起义这次起义成立了工农革命军第一军第一师,在井冈山 创立了第一个农村革命根据地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋收起义
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 义军 蜂起
- nghĩa quân nổi dậy như ong
- 整编 起义 部队
- sắp xếp lại biên chế bộ đội khởi nghĩa.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 他 冷笑 了 , 但 倏地 收起 笑容
- Anh nhếch mép cười nhưng nhanh chóng tắt nụ cười
- 大秋 一过 , 天气 就 冷 起来 了
- qua mùa thu hoạch chính, thời tiết sẽ trở lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
收›
秋›
起›