Đọc nhanh: 秋水 (thu thuỷ). Ý nghĩa là: nước mắt mùa thu; thu thuỷ (ví với đôi mắt của người phụ nữ). Ví dụ : - 望穿秋水。 mỏi mắt trông chờ; trông mòn con mắt.
秋水 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nước mắt mùa thu; thu thuỷ (ví với đôi mắt của người phụ nữ)
比喻人的眼睛 (多指女子的)
- 望穿秋水
- mỏi mắt trông chờ; trông mòn con mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋水
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 一泓 秋水
- một dòng nước mùa thu.
- 望穿秋水
- mỏi mắt trông chờ; trông mòn con mắt.
- 一股 泉水
- Một dòng suối.
- 东池 秋水 清 历历 见 沙石
- Nước mùa thu ở East Pond trong vắt, nhìn thấy luôn cả cát và đá
- 黄 爷爷 在 给 花 浇水
- Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.
- 一股 泉水 倾注 到 深潭 里
- một dòng nước suối đổ về đầm sâu.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
水›
秋›