Đọc nhanh: 秋思 (thu tư). Ý nghĩa là: thu tứ.
秋思 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu tứ
秋日寂寞凄凉的思绪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋思
- 不假思索 ( 用不着 想 )
- chẳng suy nghĩ gì.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 不好意思 , 您 的 电脑 已经 超过 保修期限 了
- rất tiếc, máy tính của bạn đã quá thời gian bảo hành.
- 不好意思 , 借 我 几元 钱 可以 吗 ?
- Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
秋›