Đọc nhanh: 秋季 (thu quý). Ý nghĩa là: mùa thu; thu. Ví dụ : - 秋季大丰收的前景鼓舞着社员们的生产情绪。 triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
✪ 1. mùa thu; thu
一年的第三季, 中国习惯指立秋到立冬的三个月时间,也指农历七、 八、九三个月参看〖四季〗
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋季
- 秋天 是 收获 栗子 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.
- 夏秋 交接 的 季节
- khoảng thời gian giữa mùa hạ và mùa thu.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 秋天 是 收获 种 的 季节
- Mùa thu là thời gian thu hoạch hạt giống.
- 秋天 是 收获 果实 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch quả.
- 秋天 是 收割 禾 的 季节
- Mùa thu là mùa thu hoạch kê.
- 秋收 的 季节 已经 来临 了
- Mùa thu hoạch đã đến rồi.
- 北京 一年 中 最好 的 季节 要数 秋天 了
- Mùa đẹp nhất trong năm ở Bắc Kinh phải tính đến mùa thu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
季›
秋›