Đọc nhanh: 秋景 (thu cảnh). Ý nghĩa là: cảnh thu; sắc thu; cảnh sắc mùa thu, vụ thu; vụ hè thu.
秋景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảnh thu; sắc thu; cảnh sắc mùa thu
秋天的景色
✪ 2. vụ thu; vụ hè thu
秋天的收成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋景
- 秋景 萧索 惹人愁
- Cảnh thu tiêu điều làm người buồn.
- 秋天 去 北京 旅游 , 风景 非常 美
- Đến Bắc Kinh du lịch vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
- 秋天 的 景色 特别 迷人
- Cảnh sắc mùa thu đặc biệt quyến rũ.
- 赞美 金色 的 秋景
- ca ngợi cảnh sắc thu vàng
- 深秋 季节 , 层林尽染 , 景色宜人
- tiết cuối thu, rừng tầng tầng lớp lớp vô cùng hấp dẫn, cảnh đẹp ngoạn mục
- 秋季 大丰收 的 前景 鼓舞 着 社员 们 的 生产 情绪
- triển vọng bội thu của vụ thu cổ vũ tinh thần sản xuất của các xã viên.
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
- 秋天 的 西山 , 风景 格外 美丽
- Tây Sơn vào mùa thu, phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
景›
秋›