私生饭 sī shēng fàn
volume volume

Từ hán việt: 【tư sinh phạn】

Đọc nhanh: 私生饭 (tư sinh phạn). Ý nghĩa là: Fan cuồng. Ví dụ : - 私生饭是艺人明星的粉丝里行为极端作风疯狂的一种人 Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

Ý Nghĩa của "私生饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

私生饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Fan cuồng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私生饭

  • volume

    - 学生 xuésheng zào 吃饭 chīfàn

    - Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.

  • volume volume

    - dòng 烟火 yānhuǒ ( zhǐ 生火 shēnghuǒ 做饭 zuòfàn )

    - nhóm lửa thổi cơm

  • volume volume

    - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • volume volume

    - yǒu 私人 sīrén 医生 yīshēng

    - Anh ấy có bác sĩ riêng.

  • volume volume

    - 无私 wúsī de 老师 lǎoshī 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 学生 xuésheng

    - Giáo viên vô tư luôn quan tâm đến học sinh.

  • volume volume

    - 无私 wúsī de 医生 yīshēng 帮助 bāngzhù le 许多 xǔduō 病人 bìngrén

    - Bác sĩ vô tư đã giúp đỡ nhiều bệnh nhân.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • volume volume

    - 私生 sīshēng fàn shì 艺人 yìrén 明星 míngxīng de 粉丝 fěnsī 行为 xíngwéi 极端 jíduān 作风 zuòfēng 疯狂 fēngkuáng de 一种 yīzhǒng rén

    - Fan cuồng là một kiểu cư xử cực đoan và phong cách điên cuồng của những người hâm mộ .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao